- Cơ quan giải quyết: Cục Thú y
- Lĩnh vực: Thú y
- Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Qua cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc gửi trực tiếp
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Qua cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc gửi trực tiếp
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Nộp qua bưu chính công ích
* Thành phần hồ sơ khai báo trước khi xuất hàng ra khỏi kho ngoại quan đối với sản phẩm động vật nhập khẩu để tiêu thụ trong nước hoặc làm nguyên liệu gia công, chế biến thực phẩm xuất khẩu:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Đơn khai báo kiểm dịch theo Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 3 PL V TT25 (2).docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Thành phần hồ sơ đăng ký kiểm dịch
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hợp đồng thương mại |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản đề nghị hướng dẫn kiểm dịch theo mẫu 18 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; | 18 PL V TT 13.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với động vật, sản phẩm động vật thuộc đối tượng quản lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền có liên quan khác, phải nộp văn bản hoặc giấy phép theo quy định |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
* Thành phần hồ sơ khai báo trước khi hàng đến cửa khẩu:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Đơn khai báo kiểm dịch theo Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 3 PL V TT25 (2).docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
* Thành phần hồ sơ khai báo trước khi xuất hàng ra khỏi kho ngoại quan đối với động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu sang nước khác hoặc tàu du lịch nước ngoài:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Mẫu Giấy chứng nhận kiểm dịch của cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Yêu cầu vệ sinh thú y của nước nhập khẩu hoặc chủ hàng (nếu có); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Đơn khai báo kiểm dịch theo Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT | Mẫu số 3 PL V TT25 (2).docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Không
Không có thông tin
01 bộ