- Cơ quan giải quyết: Cục Lâm nghiệp
- Lĩnh vực: Lâm nghiệp
- Thủ tục: Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần tham vấn Cơ quan khoa học CITES Việt Nam hoặc cơ quan có liên quan của nước xuất khẩu, thời hạn cấp không quá 30 ngày
trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần tham vấn Cơ quan khoa học CITES Việt Nam hoặc cơ quan có liên quan của nước xuất khẩu, thời hạn cấp không quá 30 ngày
trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần tham vấn Cơ quan khoa học CITES Việt Nam hoặc cơ quan có liên quan của nước xuất khẩu, thời hạn cấp không quá 30 ngày
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Nộp qua bưu chính công ích
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Bản sao Giấy phép CITES xuất khẩu do Cơ quan quản lý CITES của nước xuất khẩu, tái xuất khẩu cấp. | Mẫu số 12.docx |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
+ Bản sao Giấy phép CITES xuất khẩu do Cơ quan quản lý CITES của nước xuất khẩu, tái xuất khẩu cấp. | Mẫu số 12.docx |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
+ Bản sao Giấy phép CITES xuất khẩu do Cơ quan quản lý CITES của nước xuất khẩu, tái xuất khẩu cấp. | Mẫu số 12.docx |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
+ Bản sao hồ sơ chứng minh mẫu vật tiền Công ước hoặc bản sao giấy phép, chứng chỉ của Cơ quan quản lý CITES nước xuất khẩu cấp đối với mẫu vật tiền Công ước; hoặc bản sao Giấy phép CITES xuất khẩu, giấy chứng nhận mẫu vật săn bắn do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp đối với mẫu vật săn bắn. | Mẫu số 12.docx |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
+ Bản sao văn bản ký kết về chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp nghiên cứu khoa học; hoặc văn bản xác nhận quà biếu, tặng ngoại giao do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp phục vụ ngoại giao; hoặc bản sao giấy mời tham gia triển lãm, biểu diễn xiếc của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp phục vụ triển lãm không vì mục đích thương mại, biễu diễn xiếc. | Mẫu số 12.docx |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
+ Xác nhận bằng văn bản của Cơ quan khoa học CITES Việt Nam về cơ sở có đủ điều kiện, năng lực nuôi giữ, chăm sóc mẫu vật. | Mẫu số 12.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. + Bản sao Giấy phép CITES xuất khẩu do Cơ quan quản lý CITES của nước xuất khẩu, tái xuất khẩu cấp. | Mẫu số 12.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Trường hợp nhập khẩu không vì mục đích thương mại phục vụ nghiên cứu khoa học, ngoại giao và tham gia triển lãm, biểu diễn xiếc: + Đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. | Mẫu số 12.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Trường hợp nhập khẩu mẫu vật sống của loài động vật, thực vật lần đầu tiên được nhập khẩu và không có phân bố tự nhiên ở Việt Nam: + Đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. | Mẫu số 12.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Trường hợp nhập khẩu mẫu vật tiền Công ước, mẫu vật săn bắn: + Đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. | Mẫu số 12.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Không
Điều 9 và Điều 23 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
01 bộ