- Cơ quan giải quyết: Cục Lâm nghiệp
- Lĩnh vực: Lâm nghiệp
- Thủ tục: Cấp giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường Liên minh Châu Âu
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
b) Trường hợp xuất khẩu lô hàng gỗ là hàng mẫu vì mục đích thương mại:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 05 và Mẫu số 06 kèm theo). Trường hợp chủ gỗ là doanh nghiệp thuộc Nhóm I thì Bảng kê gỗ không phải xác nhận của cơ quan Kiểm lâm sở tại. | Mẫu số 05. Bảng kê gỗ xuất khẩu.tạm nhập, tái xuất.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 05 và Mẫu số 06 kèm theo). Trường hợp chủ gỗ là doanh nghiệp thuộc Nhóm I thì Bảng kê gỗ không phải xác nhận của cơ quan Kiểm lâm sở tại. | Mẫu số 06. Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu.tạm nhập, tái xuất.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản chính Đề nghị cấp giấy phép FLEGT theo Mẫu số 11 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 11 kèm theo). | Mẫu số 11. Mẫu đề nghị cấp giấy phép GLEGT.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Tài liệu bổ sung khác nhằm cung cấp bằng chứng về nguồn gốc hợp pháp của lô hàng gỗ xuất khẩu (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
a) Trường hợp xuất khẩu lô hàng gỗ vì mục đích thương mại:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 05 và Mẫu số 06 kèm theo). Trường hợp chủ gỗ là doanh nghiệp thuộc Nhóm I thì Bảng kê gỗ không phải xác nhận của cơ quan kiểm lâm sở tại. | Mẫu số 05. Bảng kê gỗ xuất khẩu.tạm nhập, tái xuất.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 05 và Mẫu số 06 kèm theo). Trường hợp chủ gỗ là doanh nghiệp thuộc Nhóm I thì Bảng kê gỗ không phải xác nhận của cơ quan kiểm lâm sở tại. | Mẫu số 06. Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu.tạm nhập, tái xuất.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản chính Đề nghị cấp giấy phép FLEGT theo Mẫu số 11 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 11 kèm theo) | Mẫu số 11. Mẫu đề nghị cấp giấy phép GLEGT.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao hợp đồng mua bán hoặc tương đương. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
- Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Tài liệu bổ sung khác nhằm cung cấp bằng chứng về nguồn gốc hợp pháp của lô hàng gỗ xuất khẩu (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
01 bộ