Thông tin | Nội dung | |
---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
|
|
Lĩnh vực | Lâm nghiệp | |
Cách thức thực hiện |
|
|
Thời hạn giải quyết |
|
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |
Kết quả thực hiện |
|
|
Lệ phí |
|
|
Phí |
|
|
Căn cứ pháp lý |
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam thông báo cho tổ chức, cá nhân biết.
- Trong vòng 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam thực hiện việc trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị, đồng thời đăng tải kết quả giải quyết lên cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam.
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu được cấp giấy phép xuất khẩu, tái xuất khẩu gửi 01 hồ sơ tới Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam.
- Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam có trách nhiệm cấp giấy phép. Trường hợp cần tham vấn Cơ quan khoa học CITES Việt Nam hoặc cơ quan có liên quan của nước nhập khẩu thì Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày làm việc.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Bản sao giấy phép nhập khẩu do Cơ quan quản lý CITES nước nhập khẩu cấp đối với mẫu vật loài thuộc Phụ lục I CITES | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
+ Bản sao hồ sơ chứng minh mẫu vật tiền Công ước; hoặc bản sao Giấy phép CITES nhập khẩu đối với trường hợp tái xuất khẩu mẫu vật. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
+ Bản sao hồ sơ nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật hoặc bản sao giấy phép, chứng chỉ mẫu vật săn bắn do cơ quan có thẩm quyền của nước có liên quan cấp. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
+ Bản sao quyết định cử đi tham dự triển lãm, biểu diễn xiếc ở nước ngoài của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy mời tham dự của tổ chức nước ngoài; bản sao giấy phép nhập khẩu do Cơ quan quản lý CITES nước nhập khẩu cấp đối với mẫu vật quy định tại Phụ lục I CITES. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
+ Bản sao tài liệu chứng minh mẫu vật có nguồn gốc hợp pháp. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
+ Bản sao tài liệu chứng minh mẫu vật có nguồn gốc hợp pháp. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
+ Bản sao tài liệu chứng minh mẫu vật có nguồn gốc hợp pháp. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
+ Đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. | Mẫu số 12. Đề nghị cấp phép Cites.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Trường hợp xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật không vì mục đích thương mại phục vụ nghiên cứu khoa học, quan hệ ngoại giao: + Đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Trường hợp xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật không vì mục đích thương mại phục vụ triển lãm không vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc: + Đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Trường hợp xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật săn bắn: + Đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Trường hợp xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật tiền Công ước: + Đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Bản sao bản ký kết về chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp phục vụ nghiên cứu khoa học; hoặc văn bản xác nhận quà biếu, tặng ngoại giao do cơ quan có thẩm quyền xác nhận đối với trường hợp phục vụ quan hệ ngoại giao. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
File mẫu:
Không có thông tin