Mức độ 2  Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng

Ký hiệu thủ tục: 01-XD
Lượt xem: 218
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện


Cục Quản lý xây dựng công trình - Bộ Nông nghiệp và PTNT


Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
Cách thức thực hiện


Cục Quản lý xây dựng công trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại văn thư (bộ phận một cửa) hoặc gửi theo đường bưu điện.




  • Trực tiếp


Thời hạn giải quyết




















Đối với dự án đầu tư xây dựng quan trọng Quốc gia




Đối với dự án đầu tư xây dựng nhóm A




Đối với Dự án đầu tư xây dựng nhóm B




Đối với Dự án đầu tư xây dựng nhóm C




Đối với Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng




85 ngày




35 ngày




25 ngày




18 ngày




18 ngày




 


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


Quyết định phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT


Lệ phí


Không


Phí


Không


Căn cứ pháp lý


- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13, ngày 18/6/2014;



- Luật Xây dựng số 50/2014 QH13, ngày 18/6/2014;



- Luật Đấu thầu số 43/ 2013 QH13, ngày 26/11/2013;



- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý các dự án đầu tư xây dựng và số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.



- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;



- Các Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016, số 02/VBHN-BXD ngày 15/12/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết về thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;



- Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng.



- Văn bản số 1589/XD-TĐ ngày 24/11/2017 của Cục Quản lý xây dựng công trình về lưu trữ hồ sơ dự án đầu tư, thiết kế và dự toán xây dựng công trình các dự án do Cục Quản lý xây dựng công trình tổ chức thẩm định.



- QCVN 04-01:2010/BNNPTNT  Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thủy lợi 



 











































Bước 1




Tiếp nhận hồ sơ, Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử (vào sổ văn bản đến: số văn bản, ngày tháng, trích yếu) - - Nếu Hồ sơ không hợp lệ lập phiếu tiếp nhận, ghi rõ lý do chuyển trả lại nơi gửi



- Nếu Hồ sơ hợp lệ lập phiếu tiếp nhận chuyển qua Bước 2




Bước 2




Chuyển Phòng chuyên môn xử lý chính và Phòng phối hợp 




Bước 3




Chuyển chuyên viên xử lý chính và chuyên viên phối hợp




Bước 4




Tổng hợp kết quả xử lý từ chuyên viên xử lý chính, các phòng phối hợp,




Bước 5




Lập báo cáo thẩm định, đóng dấu báo cáo thẩm định. Lấy ý kiến các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần)




Bước 6




Chuyển Phiếu trình văn bản và dự thảo Quyết định phê duyệt và báo cáo thẩm định kèm theo vào tài khoản văn thư Bộ




Bước 7




Văn thư Bộ chuyển lãnh đạo Văn phòng Bộ và các đơn vị trên Phiếu trình văn bản, tổng hợp ý kiến các đơn vị phối hợp




Bước 8




Duyệt kết quả giải quyết TTHC




Bước 9




Phát hành văn bản (đóng dấu, gửi các đơn vị có liên quan)



Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử




 



I. Tờ trình Thẩm định dự án đầu tư xây dựng 



1. Văn bản pháp lý:



- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác);



- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);



- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;



- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;



- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);



- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);



- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;



- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).



2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):



- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;



- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);



- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.



3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:



- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;



- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.



II. Tờ trình thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng



1. Văn bản pháp lý:



- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công);



- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);



- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);



- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;



- Và các văn bản khác có liên quan.



2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:



- Hồ sơ khảo sát xây dựng;



- Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;



- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.



3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:



- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;



- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);



- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực);


File mẫu:


Không