Mức độ 3  Cấp bằng bảo hộ giống cây trồng

Ký hiệu thủ tục: 1.010064
Lượt xem: 755
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Cục Trồng trọt - Bộ NN-PTNT
Lĩnh vực Trồng trọt
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 90 Ngày làm việc

    Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
    - Thẩm định nội dung hồ sơ: Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS.

    30 Ngày làm việc

    - Công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày ký Quyết định cấp bằng bảo hộ.

    30 Ngày làm việc

    - Cấp bằng bảo hộ giống cây trồng: Sau 30 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định cấp bằng bảo hộ được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

    30 Ngày

    - Xử lý theo quy định tại Điều 184 của Luật Sở hữu trí tuệ trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày Quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nếu cơ quan bảo hộ giống cây trồng nhận được ý kiến phản đối hoặc khiếu nại bằng văn bản

  • Trực tuyến
  • 90 Ngày làm việc

    Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
    - Thẩm định nội dung hồ sơ: Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS.

    30 Ngày làm việc

    - Công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày ký Quyết định cấp bằng bảo hộ.

    30 Ngày làm việc

    - Cấp bằng bảo hộ giống cây trồng: Sau 30 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định cấp bằng bảo hộ được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

    30 Ngày

    - Xử lý theo quy định tại Điều 184 của Luật Sở hữu trí tuệ trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày Quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nếu cơ quan bảo hộ giống cây trồng nhận được ý kiến phản đối hoặc khiếu nại bằng văn bản

  • Dịch vụ bưu chính
  • 30 Ngày

    - Xử lý theo quy định tại Điều 184 của Luật Sở hữu trí tuệ trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày Quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nếu cơ quan bảo hộ giống cây trồng nhận được ý kiến phản đối hoặc khiếu nại bằng văn bản

    90 Ngày làm việc

    Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
    - Thẩm định nội dung hồ sơ: Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS.

    30 Ngày làm việc

    - Công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày ký Quyết định cấp bằng bảo hộ.

    30 Ngày làm việc

    - Cấp bằng bảo hộ giống cây trồng: Sau 30 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định cấp bằng bảo hộ được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Bằng bảo hộ giống cây trồng
Lệ phí


Không


Phí


Không


Căn cứ pháp lý
  • Luật 50/2005/QH11 Số: 50/2005/QH11

  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Số: 207/2016/TT-BTC

  • Nghị định 88/2010/NĐ-CP Số: 88/2010/NĐ-CP

  • Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT Số: 03/2021/TT-BNNPTNT

  • a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Cục Trồng trọt.

  • b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
    - Trường hợp nộp trực tiếp: Cục Trồng trọt kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho tổ chức, cá nhân;
    - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
    - Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc, kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân.

  • c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ và trả kết quả
    Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ đăng ký bảo hộ gồm: tính mới, tên giống, tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt ban hành Quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng và trả kết quả cho người đăng ký. Trong thời hạn ba mươi (30) ngày, kể từ ngày ký, Quyết định cấp bằng bảo hộ phải công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Bằng bảo hộ giống cây trồng được cấp sau ba mươi (30) ngày, kể từ ngày quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cục Trồng trọt ban hành thông báo dự định từ chối cấp bằng bảo hộ giống cây trồng và gửi cho người đăng ký có nêu rõ lý do.
    Trong thời hạn ba mươi (30) ngày, kể từ ngày Quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nếu cơ quan bảo hộ giống cây trồng nhận được ý kiến phản đối hoặc khiếu nại bằng văn bản về việc cấp bằng bảo hộ giống cây trồng thì xử lý theo quy định tại Điều 184 của Luật Sở hữu trí tuệ.

Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có đóng dấu của cơ sở đối với văn bản do cơ sở ban hành; Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính. Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký số trên các biểu mẫu điện tử được cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 9 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS theo mẫu tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT. Phụ lục XI.docx Bản chính: 1Bản sao: 0

File mẫu: