Mức độ 2  Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Ký hiệu thủ tục: 1.010090
Lượt xem: 199
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Cục Trồng trọt - Bộ NN-PTNT
Lĩnh vực Trồng trọt
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Dịch vụ bưu chính
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 34 Ngày làm việc

    Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

  • Dịch vụ bưu chính
  • 34 Ngày làm việc

    Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Quyết định công nhận GAP khác
Lệ phí Không
Phí Không
Căn cứ pháp lý
  • Luật 55/2010/QH12 Số: 55/2010/QH12

  • Quyết định 01/2012/QĐ- TTg Số: 01/2012/QĐ- TTg

  • Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT Số: 54/2014/TT-BNNPTNT

  • - Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ và nộp 01 bộ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Tổng cục, Cục chuyên ngành; Tổng cục, Cục chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ và trả lời về tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.

  • - Bước 2: Tổng cục, Cục chuyên ngành Thành lập Hội đồng và tiến hành đánh giá hồ sơ: 20 ngày làm việc.
    Trường hợp Hội đồng đánh giá kết luận chưa đủ điều kiện công nhận Tổng cục, Cục chuyên ngành xem xét, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do: 03 ngày làm việc sau khi có Biên bản họp của Hội đồng đánh giá.

  • - Bước 3: Trường hợp Hội đồng đánh giá kết luận đủ điều kiện công nhận Tổng cục, Cục chuyên ngành xem xét, gửi hồ sơ đề nghị công nhận GAP khác tới Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường để thẩm tra trước khi trình Bộ trưởng: 05 ngày làm việc.

  • - Bước 4: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thẩm tra hồ sơ và có văn bản thẩm tra gửi Tổng cục, Cục chuyên ngành, trong vòng 05 ngày làm việc.

  • - Bước 5: Tổng cục, Cục chuyên ngành trình Bộ trưởng xem xét, sau khi nhận được văn bản thẩm tra của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 03 ngày làm việc.
    Trường hợp không công nhận, Tổng cục, Cục chuyên ngành có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

  • Trường hợp không công nhận, Tổng cục, Cục chuyên ngành có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
+ Bản sao chứng thực phiên bản mới nhất của GAP khác hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài thì nộp bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực; Bản chính: 0Bản sao: 1
+ Bản sao chứng thực quy định về chứng nhận GAP khác hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài thì nộp bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực; Bản chính: 0Bản sao: 1
+ Bản sao chứng thực văn bản ban hành GAP khác hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài thì nộp bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực; Bản chính: 0Bản sao: 1
+ Danh sách các tổ chức chứng nhận GAP khác đang hoạt động tại Việt Nam gồm tên gọi, địa chỉ, điện thoại, fax, email kèm theo bản sao Giấy ủy quyền hoặc công nhận được hoạt động chứng nhận tại Việt Nam. Bản chính: 0Bản sao: 1
+ Giấy đăng ký công nhận GAP khác theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT; Giấy đăng ký công nhận GAP khác.doc Bản chính: 1Bản sao: 0
+ Giấy ủy quyền đối với tổ chức, cá nhân quy định tại Khoản 3 Điều 6 của Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT; Bản chính: 0Bản sao: 1

File mẫu:

GAP khác được công nhận phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Do tổ chức trong nước, tổ chức quốc tế, quốc gia, khu vực hoặc vùng lãnh thổ ngoài Việt Nam ban hành (sau đây viết tắt là Tổ chức ban hành GAP khác).
- Có các tiêu chí theo quy định tại Phụ lục I đối với lĩnh vực thủy sản, Phụ lục II đối với lĩnh vực lâm nghiệp và trồng trọt, Phụ lục III đối với lĩnh vực chăn nuôi Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT.
- Có quy định về chứng nhận sản phẩm được sản xuất theo GAP khác đó.