Thông tin | Nội dung | |
---|---|---|
Cơ quan thực hiện | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
Lĩnh vực | Lâm nghiệp | |
Cách thức thực hiện |
|
|
Thời hạn giải quyết |
|
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |
Kết quả thực hiện |
|
|
Lệ phí | Không | |
Phí | Không | |
Căn cứ pháp lý |
|
1. Trường hợp không phải xác minh
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ gỗ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc bưu điện hoặc qua môi trường điện tử tới Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam (gọi tắt là Cơ quan cấp phép).
b) Bước 2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
Cơ quan cấp phép kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan cấp phép thông báo và hướng dẫn chủ gỗ hoàn thiện hồ sơ bằng văn bản hoặc thư điện tử hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc Hệ thống cấp giấy phép FLEGT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.
c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ và cấp phép
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Cơ quan cấp phép kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ và cấp giấy phép FLEGT; trường hợp không cấp giấy phép, Cơ quan cấp phép thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ gỗ.
d) Bước 4: Trả kết quả
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép FLEGT, Cơ quan cấp phép trả giấy phép FLEGT cho chủ gỗ, đăng tải thông tin về giấy phép FLEGT đã cấp trên trang thông tin điện tử của Cơ quan cấp phép đồng thời gửi bản chụp giấy phép FLEGT đã cấp cho cơ quan thẩm quyền FLEGT của nước nhập khẩu thuộc Liên minh Châu Âu.
2. Trường hợp phải xác minh
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ gỗ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc bưu điện hoặc qua môi trường điện tử tới Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam (gọi tắt là Cơ quan cấp phép).
b) Bước 2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
Cơ quan cấp phép kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan cấp phép thông báo và hướng dẫn chủ gỗ hoàn thiện hồ sơ bằng văn bản hoặc thư điện tử hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc Hệ thống cấp giấy phép FLEGT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.
c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ và cấp phép
- Trường hợp có dấu hiệu nghi ngờ về nguồn gốc gỗ hợp pháp của lô hàng đề nghị cấp giấy phép FLEGT, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan cấp phép thông báo bằng văn bản cho chủ gỗ, cơ quan xác minh và các cơ quan có liên quan khác, trong đó nêu rõ thời gian xác minh. Cơ quan cấp phép chủ trì, phối hợp với cơ quan xác minh và các cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính hợp pháp của lô hàng gỗ. Thời hạn xác minh không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày thông báo. Kết thúc xác minh phải lập biên bản. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc xác minh, Cơ quan cấp phép FLEGT trong trường hợp lô hàng gỗ xuất khẩu đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cấp giấy phép cho chủ gỗ.
d) Bước 4: Trả kết quả
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép FLEGT, Cơ quan cấp phép trả giấy phép FLEGT cho chủ gỗ, đăng tải thông tin về giấy phép FLEGT đã cấp trên trang thông tin điện tử của Cơ quan cấp phép đồng thời gửi bản chụp giấy phép FLEGT đã cấp cho cơ quan thẩm quyền FLEGT của nước nhập khẩu thuộc Liên minh Châu Âu.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 05 và Mẫu số 06 kèm theo). Trường hợp chủ gỗ là doanh nghiệp thuộc Nhóm I thì Bảng kê gỗ không phải xác nhận của cơ quan Kiểm lâm sở tại. | Mẫu số 05. Bảng kê gỗ xuất khẩu.tạm nhập, tái xuất.doc | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 05 và Mẫu số 06 kèm theo). Trường hợp chủ gỗ là doanh nghiệp thuộc Nhóm I thì Bảng kê gỗ không phải xác nhận của cơ quan Kiểm lâm sở tại. | Mẫu số 06. Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu.tạm nhập, tái xuất.doc | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
- Bản chính Đề nghị cấp giấy phép FLEGT theo Mẫu số 11 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 11 kèm theo). | Mẫu số 11. Mẫu đề nghị cấp giấy phép GLEGT.doc | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
- Tài liệu bổ sung khác nhằm cung cấp bằng chứng về nguồn gốc hợp pháp của lô hàng gỗ xuất khẩu (nếu có). | Bản chính: 0Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 05 và Mẫu số 06 kèm theo). Trường hợp chủ gỗ là doanh nghiệp thuộc Nhóm I thì Bảng kê gỗ không phải xác nhận của cơ quan kiểm lâm sở tại. | Mẫu số 05. Bảng kê gỗ xuất khẩu.tạm nhập, tái xuất.doc | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 05 và Mẫu số 06 kèm theo). Trường hợp chủ gỗ là doanh nghiệp thuộc Nhóm I thì Bảng kê gỗ không phải xác nhận của cơ quan kiểm lâm sở tại. | Mẫu số 06. Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu.tạm nhập, tái xuất.doc | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
- Bản chính Đề nghị cấp giấy phép FLEGT theo Mẫu số 11 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 11 kèm theo) | Mẫu số 11. Mẫu đề nghị cấp giấy phép GLEGT.doc | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
- Bản sao hợp đồng mua bán hoặc tương đương. | Bản chính: 0Bản sao: 1 | |
- Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có). | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
- Tài liệu bổ sung khác nhằm cung cấp bằng chứng về nguồn gốc hợp pháp của lô hàng gỗ xuất khẩu (nếu có). | Bản chính: 0Bản sao: 1 |
File mẫu: