Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Cục Thủy Lợi - Bộ NN-PTNT |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Thủy lợi |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp Dịch vụ bưu chính |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản vẽ thiết kế thi công bổ sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018) | Phụ lục kèm theo.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không có thông tin