Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Vụ Khoa học,Công nghệ và Môi trường |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 03 bộ (01 bản chính và 02 bản photo) |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường).
Bước 2: Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) xem xét hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đăng ký về việc chấp nhận hồ sơ hợp lệ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian xem xét hồ sơ hợp lệ.
Bước 3: Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) đăng tải thông tin và bản tóm tắt báo cáo đánh giá rủi ro trên trang thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để lấy ý kiến công chúng; tổng hợp và gửi Hội đồng. Thời gian lấy ý kiến công chúng tối đa 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày thông tin được đăng tải.
Bước 4: Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) tổ chức Hội đồng để đánh giá hồ sơ đăng ký cấp Giấy xác nhận trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày. Trường hợp hồ sơ đăng ký không đủ điều kiện để cấp Giấy xác nhận, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) ra thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đăng ký.
Bước 5: Trường hợp hồ sơ đăng ký đủ điều kiện để cấp Giấy xác nhận, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định cấp Giấy xác nhận trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Báo cáo đánh giá rủi ro (kèm theo bản điện tử) của thực vật biến đổi gen đối với sức khỏe con người và vật nuôi theo mẫu | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Bản chính hoặc bản sao chứng thực và bản dịch tiếng Việt (có dịch thuật công chứng) giấy xác nhận hoặc văn bản tương đương của cơ quan có thẩm quyền cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi tại ít nhất 5 nước phát triển. | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Tóm tắt báo cáo đánh giá rủi ro (kèm theo bản điện tử) theo mẫu | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Tờ khai thông tin đăng tải lấy ý kiến công chúng theo mẫu | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Đơn đăng ký cấp Giấy xác nhận theo mẫu | Mẫu đơn TTHC cấp GXN GMO 5 nước.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
File mẫu:
Thực vật biến đổi gen được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và chưa xảy ra rủi ro ở các nước đó.