Mức độ 3  Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu

Ký hiệu thủ tục: 1.003767
Lượt xem: 694
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Cục Thú y - Bộ NN-PTNT

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Thú y
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 5 Ngày làm việc


    05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ



  • Trực tuyến

  • 5 Ngày làm việc


    05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ



  • Dịch vụ bưu chính

  • 5 Ngày làm việc


    05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ





Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Văn bản đồng ý kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu



Lệ phí


Không



Phí


Không



Căn cứ pháp lý



  • Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản Số: 36/2018/TT-BNNPTNT





  • Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản Số: 26/2016/TT-BNNPTNT





  • Thú y Số: 79/2015/QH13





  • Bước 1: Chủ hàng gửi hồ sơ đăng ký kiểm dịch đến Cục Thú y.

  • Bước 2: Cục Thú y gửi văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch cho chủ hàng và cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu qua thư điện tử (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp) hoặc gửi trên Cổng thông tin một cửa quốc gia (trường hợp đăng ký kiểm dịch qua Cổng thông tin một cửa quốc gia).

  • Trường hợp động vật, sản phẩm động vật từ quốc gia, vùng lãnh thổ lần đầu tiên đăng ký nhập khẩu vào Việt Nam hoặc từ quốc gia, vùng lãnh thổ có nguy cơ cao về dịch bệnh động vật phải được Cục Thú y tiến hành phân tích nguy cơ theo quy định tại Điều 43 của Luật thú y.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Bản sao Giấy phép CITES có xác nhận của doanh nghiệp (đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản có trong Danh mục động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định của Công ước CITES);   Bản chính: 0 Bản sao: 1
- Bản sao Giấy phép nhập khẩu thủy sản của Tổng cục Thủy sản có xác nhận của doanh nghiệp (đối với động vật thủy sản sử dụng để làm giống không có tên trong Danh mục giống thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định số 57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; động vật thủy sản làm thực phẩm không có tên trong Danh mục các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).   Bản chính: 0 Bản sao: 1
- Bản sao mẫu Giấy chứng nhận kiểm dịch xuất khẩu của cơ quan thẩm quyền nước xuất khẩu có xác nhận của doanh nghiệp (đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản có nguồn gốc từ những quốc gia, vùng lãnh thổ chưa có thỏa thuận về mẫu Giấy chứng nhận kiểm dịch với Việt Nam)   Bản chính: 0 Bản sao: 1
- Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật thủy sản theo Mẫu 02TS phụ lục V Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT; 02 TS.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

Không có thông tin