Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Cục Thú y - Bộ NN-PTNT |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Thú y |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Cục Thú y.
Bước 2: Cục Thú y xem xét cấp giấy phép nhập khẩu; trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy phép đầu tư của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y đối với tổ chức lần đầu nhập khẩu; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
- Nhãn sản phẩm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (CoA) của nhà sản xuất; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Tóm tắt đặc tính sản phẩm theo mẫu quy định tại phụ lục VIII ban hành kèm thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT | PHỤ LỤC VIII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Đơn đăng ký nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; | PHỤ LỤC XXXII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Báo cáo số lượng, mục đích sử dụng nguyên liệu kháng sinh, địa chỉ cơ sở mua nguyên liệu kháng sinh của lô nguyên liệu kháng sinh nhập khẩu lần trước, khi nộp hồ sơ đăng ký nhập khẩu nguyên liệu kháng sinh lô hàng tiếp theo về Cục Thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXIV ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT. | PHỤ LỤC XXXIV.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y của cơ sở đề nghị cấp phép nhập khẩu do Cục Thú y cấp đối với cơ sở nhập khẩu nguyên liệulàm thuốc thú y lần đầu nhập khẩu. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
- Bản sao giấy chứng nhận đủ điều kiệnnhập khẩu thuốcthú y của cơ sở đề nghị cấp phép nhập khẩu do Cục Thú y cấp đối với cơ sở nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc thú y lần đầu nhập khẩu; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
- Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm (CFS, CPP, MA) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) hoặc giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (ISO) hoặc giấy chứng nhận khác tương đương đối với một số hóa chất thông dụng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (CoA) của nhà sản xuất; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Đơn đăng ký nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; | PHỤ LỤC XXXII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Đơn đăng ký nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; | PHỤ LỤC XXXII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (CoA) của nhà sản xuất; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Trường hợp nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc thú y là dung môi, tá dược hồ sơ gồm: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản sao chụp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y của cơ sở đề nghị cấp phép nhập khẩu do Cục Thú y cấp đối với tổ chức lần đầu nhập khẩu. Các loại giấy chứng nhận GMP, ISO, CFS, CPP, MA, CoA kèm trong hồ sơ đăng ký có thể nộp bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
- Đơn đăng ký nhập khẩu vắc xin, vi sinh vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXIII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; | PHỤ LỤC XXXIII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy phép đầu tư của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y đối với tổ chức lần đầu nhập khẩu; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
- Bản sao tài liệu chứng minh mục đích nhập khẩu thuốc thú y; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
- Nhãn sản phẩm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (CoA) của nhà sản xuất; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Tóm tắt đặc tính sản phẩm theo mẫu quy định tại phụ lục VIII ban hành kèm thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; | PHỤ LỤC VIII (1).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Đơn đăng ký nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; | PHỤ LỤC XXXII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy phép đầu tư của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y đối với tổ chức lần đầu nhập khẩu; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
- Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm (CFS, CPP, MA) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) hoặc giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (ISO) hoặc giấy chứng nhận khác tương đương đối với một số hóa chất thông dụng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (CoA) của nhà sản xuất; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Tóm tắt đặc tính sản phẩm theo mẫu quy định tại phụ lục VIII ban hành kèm thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT. | PHỤ LỤC VIII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Đơn đăng ký nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; | PHỤ LỤC XXXII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản sao tài liệu chứng minh mục đích nhập khẩu thuốc thú y; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
- Nhãn sản phẩm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (CoA) của nhà sản xuất | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Đơn đăng ký nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; | PHỤ LỤC XXXII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy phép đầu tư của doanh nghiệp với ngành nghề phù hợp của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
- Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm (CFS, CPP, MA) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) hoặc giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (ISO) hoặc giấy chứng nhận khác tương đương đối với một số hóa chất thông dụng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Nhãn sản phẩm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (CoA) của nhà sản xuất; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Đơn đăng ký nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; | PHỤ LỤC XXXII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy phép đầu tư của doanh nghiệp với ngành nghề phù hợp của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
- Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm (CFS, CPP, MA) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) hoặc giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (ISO) hoặc giấy chứng nhận khác tương đương đối với một số hóa chất thông dụng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (CoA) của nhà sản xuất; - Nhãn sản phẩm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Đơn đăng ký nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT. | PHỤ LỤC XXXII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không có thông tin