Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Vụ khoa học công nghệ và môi trường |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí | Không |
Phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Hồ sơ đăng ký đóng gói trong túi hồ sơ có niêm phong gồm một (01) hồ sơ gốc và 10 bản sao hồ sơ gốc, gửi tới Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp.
Bước 2: Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường xác nhận và thông báo bằng văn bản cho Tổ chức đăng ký biết hồ sơ đáp ứng yêu cầu đã được tiếp nhận. Trường hợp hồ sơ đăng ký chưa đầy đủ, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường yêu cầu Tổ chức đăng ký bổ sung. Thời gian chờ đợi cung cấp thông tin bổ sung không được tính vào thời gian xác nhận hồ sơ.
Bước 3: Công nhận đặc cách, thông qua Tổ chuyên gia tư vấn độc lập hoặc thông qua Hội đồng khoa học công nghệ: - Công nhận đặc cách: + Đối với Tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học đăng ký công nhận là kết quả của nhiệm vụ khoa học công nghệ (đề tài, dự án) cấp nhà nước, cấp bộ hoặc tương đương đã nghiệm thu và được Hội đồng khoa học công nghệ nghiệm thu đề nghị công nhận, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường căn cứ hồ sơ đăng ký trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quyết định công nhận trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ ngày chấp nhận hồ sơ đăng ký. + Đối với tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học đăng ký là giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật đã nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam có chứa sự kiện chuyển gen đã được cấp giấy chứng nhận an toàn đối với đa dạng sinh học, môi trường hoặc giấy xác nhận đủ điều kiện làm thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi của cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam có thẩm quyền, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường căn cứ hồ sơ đăng ký, trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quyết định công nhận trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ ngày chấp nhận hồ sơ đăng ký. - Công nhận thông qua Tổ chuyên gia tư vấn độc lập: + Trong trường hợp cần thiết, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Tổ chuyên gia tư vấn độc lập (dưới đây gọi tắt là Tổ chuyên gia) đánh giá hồ sơ đăng ký tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học là kết quả của nhiệm vụ khoa học công nghệ (đề tài, dự án) cấp nhà nước, cấp bộ hoặc tương đương đã nghiệm thu và được Hội đồng khoa học công nghệ nghiệm thu đề nghị công nhận. Tổ chuyên gia có từ 3 người đến 5 người là những người am hiểu về lĩnh vực đề nghị công nhận, gồm: 01 Tổ trưởng, 01 Thư ký và các thành viên; trong đó không có đại diện của Tổ chức đăng ký. + Tổ chuyên gia thảo luận để thống nhất nội dung kết luận và thông qua biên bản phiên họp. + Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường căn cứ ý kiến kết luận của Tổ chuyên gia trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quyết định công nhận trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ ngày Hồ sơ đăng ký đã được hoàn thiện theo kết luận của Tổ chuyên gia. - Công nhận thông qua Hội đồng khoa học công nghệ: + Đối với tiến bộ kỹ thuật là một phần kết quả của nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp nhà nước, cấp bộ hoặc tương đương; kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ khoa học công nghệ do các tổ chức khoa học và công nghệ, doanh nghiệp, tổ chức xã hội nghề nghiệp đã nghiệm thu và được Hội đồng khoa học công nghệ cơ sở đề nghị công nhận, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường căn cứ hồ sơ đăng ký, trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng khoa học công nghệ đánh giá tiến bộ kỹ thuật. Thành viên Hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký và gửi về Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường muộn nhất là 01 ngày trước phiên họp của Hội đồng. + Hội đồng thảo luận và tiến hành bỏ phiếu đánh giá đối với tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học đăng ký công nhận; thống nhất nội dung kết luận và thông qua biên bản. + Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường căn cứ ý kiến kết luận của Hội đồng, trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quyết định công nhận trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ ngày Hồ sơ đăng ký đã được hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Báo cáo kết quả nghiên cứu, sản xuất thử nghiệm của Tổ chức đăng ký theo mẫu | TT23 Phụ lục 2. Mẫu báo cáo kết quả nghiên cứu, sản xuất thử nghiệm (1).docx | Bản chính: 1Bản sao: 10 |
Các kết quả khảo, kiểm nghiệm giống cây trồng, vật nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, sản phẩm cải tạo đất, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, vaccin, sản phẩm sử dụng trong bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản và xử lý môi trường theo yêu cầu của các qui định hiện hành do Tổ chức đăng ký thực hiện đối với tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học được tạo ra từ các nhiệm vụ khoa học công nghệ do ngân sách Nhà nước tài trợ hoặc do Tổ chức/Đơn vị/Cơ sở khảo, kiểm nghiệm được công nhận hoặc chỉ định thực hiện | Bản chính: 1Bản sao: 10 | |
Các tài liệu khác liên quan (nếu có) | Bản chính: 1Bản sao: 10 | |
Ngoài các tài liệu qui định tại các mục trên, trường hợp tiến bộ kỹ thuật đăng ký là giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật biến đổi gen và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen, hồ sơ đăng ký phải có thêm bản sao các văn bản chứng nhận an toàn sinh học của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền | Bản chính: 1Bản sao: 10 | |
Quyết định thành lập Hội đồng khoa học công nghệ nghiệm thu hoặc Hội đồng khoa học công nghệ cơ sở, Biên bản họp Hội đồng khoa học công nghệ nghiệm thu hoặc biên bản họp của Hội đồng khoa học công nghệ cơ sở. | Bản chính: 1Bản sao: 10 | |
Ý kiến nhận xét bằng văn bản của các tổ chức, cá nhân áp dụng tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học theo mẫu | Bản chính: 1Bản sao: 10 | |
Đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học theo mẫu | TT23 Phụ lục 1. Mẫu đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học.docx | Bản chính: 1Bản sao: 10 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Báo cáo kết quả nghiên cứu, sản xuất thử nghiệm của Tổ chức đăng ký theo mẫu | TT23 Phụ lục 2. Mẫu báo cáo kết quả nghiên cứu, sản xuất thử nghiệm (1).docx | Bản chính: 1Bản sao: 10 |
Các kết quả khảo, kiểm nghiệm giống cây trồng, vật nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, sản phẩm cải tạo đất, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, vaccin, sản phẩm sử dụng trong bảo quản, chế biến nông, lâm thủy sản và xử lý môi trường theo yêu cầu của các qui định hiện hành do Tổ chức/Đơn vị/Cơ sở khảo, kiểm nghiệm được công nhận hoặc chỉ định thực hiện | Bản chính: 1Bản sao: 10 | |
Các tài liệu khác liên quan (nếu có) | Bản chính: 1Bản sao: 10 | |
Ngoài các tài liệu nêu trên, trường hợp tiến bộ kỹ thuật đăng ký là giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật biến đổi gen và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen, hồ sơ đăng ký phải có thêm bản sao các văn bản chứng nhận an toàn sinh học của cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam có thẩm quyền | Bản chính: 1Bản sao: 10 | |
Tài liệu công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học hoặc tương đương tại nơi có nguồn gốc xuất xứ | Bản chính: 1Bản sao: 10 | |
Đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học theo mẫu | TT23 Phụ lục 1. Mẫu đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học.docx | Bản chính: 1Bản sao: 10 |
File mẫu:
Không có thông tin