Mức độ 2  Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc giaTCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025

Ký hiệu thủ tục: 1.003082
Lượt xem: 183
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
Cách thức thực hiện

30 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

 

  • Trực tiếp
  • Nộp qua bưu chính công ích
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 30 Ngày làm việc


    30 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.



  • Nộp qua bưu chính công ích

  • 30 Ngày làm việc


     




Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Quyết định.


Lệ phí


Không


Phí


Phí : 32.000.000 Đồng (Phí đánh giá (Thông tư 107/2012/TT-BTC, ngày 28/6/2012))


Căn cứ pháp lý



  • Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước Số: 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT




  • Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ.

  • Bước 2. Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm. - Thẩm định hồ sơ và chỉ định cơ sở kiểm nghiệm nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thông báo bằng văn bản lý do không chỉ định nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. - Trong trường hợp cần thiết thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở.

Mẫu đơn, tờ khai

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Mẫu báo cáo kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 - TTLT số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Mẫu báo cáo năng lực hoạt động cơ sở kiểm nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 - TTLT số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Mẫu phiếu kiểm nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 - TTLT số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 - TTLT số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;   Bản chính: 1 Bản sao: 0

Thành phần hồ sơ

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực);   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Tài liệu, hồ sơ kỹ thuật và các quy trình liên quan đến chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định.   Bản chính: 1 Bản sao: 0

Hồ sơ năng lực

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Báo cáo năng lực cơ sở kiểm nghiệm   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Các tài liệu chứng minh về bảo đảm chất lượng kiểm nghiệm   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Danh sách, hồ sơ kiểm nghiệm viên tương ứng với lĩnh vực đăng ký chỉ định   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Danh sách, hồ sơ trang thiết bị chính, cơ sở hạ tầng   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Kết quả hoạt động kiểm nghiệm đối với lĩnh vực đăng ký chỉ định trong mười hai (12) tháng gần nhất.   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Báo cáo năng lực cơ sở kiểm nghiệm   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Mẫu phiếu kết quả kiểm nghiệm   Bản chính: 1 Bản sao: 0
chứng chỉ công nhận, danh mục, phạm vi công nhận TCVN ISO 17025 hoặc ISO 17025   Bản chính: 0 Bản sao: 1

 

File mẫu:

- Được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 - Yêu cầu về pháp nhân: Được thành lập theo quy định của pháp luật; có chức năng kiểm nghiệm thực phẩm hoặc Quyết định giao nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền - Yêu cầu về năng lực: Các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng: (1). Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005; (2). Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất phù hợp với yêu cầu kiểm nghiệm và lĩnh vực đăng ký chỉ định; (3). Có ít nhất hai (02) kiểm nghiệm viên là cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học phù hợp với lĩnh vực đăng ký chỉ định và có kinh nghiệm thực tế về kiểm nghiệm trong cùng lĩnh vực từ ba (03) năm trở lên; (4). Các phương pháp thử được cập nhật và xác nhận giá trị sử dụng, năng lực phân tích/kiểm nghiệm các chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định đáp ứng quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và các yêu cầu khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành; (5). Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với ít nhất một chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định.