Mức độ 2  Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng

Ký hiệu thủ tục: 1.007997
Lượt xem: 352
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Cục Trồng trọt - Bộ NN-PTNT
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Trồng trọt
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng.

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng.

  • Trực tuyến
  • Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng.

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng.

  • Dịch vụ bưu chính
  • Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng.

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • a) Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng. b) Quyết định về việc cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng.
Lệ phí


Không


Phí


Không


Căn cứ pháp lý
  • Luật trồng trọt Số: Luật 31/2018/QH14

  • Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác Số: Nghị định số : 94/2019/NĐ-CP

  • a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Cục Trồng trọt.

  • b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.

  • c) Bước 3: Thẩm định và cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng: - Trường hợp cấp Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng: + Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng theo Mẫu số 04.ĐC Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019. + Nếu không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

  • - Trường hợp cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng: + Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng theo Mẫu số 03.ĐC Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019. + Nếu không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Bản mô tả đặc tính của giống và hiện trạng sử dụng theo Mẫu số 02.ĐC Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019. Mẫu số 02.docx Bản chính: 1Bản sao: 0
- Có mẫu giống cây trồng được lưu theo quy định tại Điều 20 của Luật Trồng trọt. Bản chính: 1Bản sao: 0
- Trường hợp cấp lại phải có văn bản đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.ĐC Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019. Mẫu số 03.docx Bản chính: 1Bản sao: 0
- Văn bản đề nghị công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Mẫu số 01.ĐC Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 . Mẫu số 01.docx Bản chính: 1Bản sao: 0

File mẫu:

- Là giống cây trồng đặc sản, giống cây trồng bản địa, giống cây trồng đã tồn tại lâu dài trong sản xuất, được địa phương đề nghị; - Có tên giống cây trồng; -Có bản mô tả đặc tính của giống và hiện trạng sử dụng theo Mẫu số 02.ĐC Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019; - Có mẫu giống cây trồng được lưu theo quy định tại Điều 20 của Luật Trồng trọtsố 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.