Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Chăn nuôi |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí | Không |
Phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
+ Cục Chăn nuôi: Tiếp nhận nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu không thuộc đối tượng phải kiểm dịch động vật hoặc kiểm dịch thực vật.
+ Cục Thú y: Tiếp nhận nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu có nguồn gốc động vật và thuộc đối tượng phải kiểm dịch động vật.
+ Cục Bảo vệ thực vật: Tiếp nhận nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu có nguồn gốc thực vật và thuộc đối tượng phải kiểm dịch thực vật.
- Bước 2: Kiểm tra nội dung hồ sơ: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm tra xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy chứng nhận lưu hành tự do hoặc văn bản có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất xứ cấp đối với nguyên liệu đơn, thức ăn truyền thống. | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
- Giấy đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu (theo Mẫu số 12.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). | Mẫu số 12.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
- Hợp đồng mua bán; phiếu đóng gói (Packing list); hóa đơn mua bán (Invoice); phiếu kết quả phân tích chất lượng của nước xuất khẩu cấp cho lô hàng (Certificate of Analysis); nhãn sản phẩm của cơ sở sản xuất; bản tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân nhập khẩu. | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
- Một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng (ISO), Giấy chứng nhận thực hành sản xuất tốt (GMP), Giấy chứng nhận phân tích nguy cơ và kiểm soát điểm tới hạn (HACCP) hoặc giấy chứng nhận tương đương của cơ sở sản xuất đối với nguyên liệu đơn. | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
Thành phần hồ sơ bằng tiếng Anh thì không phải kèm theo bản dịch ra tiếng Việt. | Bản chính: 0Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không có thông tin