Mức độ 2  THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Ký hiệu thủ tục: 02-XD
Lượt xem: 1037
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Cục Quản lý xây dựng công trình - Bộ Nông nghiệp và PTNT

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
Cách thức thực hiện

Cục Quản lý xây dựng công trình tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận văn thư (bộ phận một cửa).

 

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết














Công trình cấp I, cấp đặc biệt




Công trình cấp II, cấp III




 



Các công trình còn lại




38 ngày




29 ngày




19 ngày




 


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


Quyết định phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT


Lệ phí


Không


Phí


Không


Căn cứ pháp lý


- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13, ngày 18/6/2014;



- Luật Xây dựng số 50/2014 QH13, ngày 18/6/2014;



- Luật Đấu thầu số 43/ 2013 QH13, ngày 26/11/2013;



- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý các dự án đầu tư xây dựng và số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.



- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình;



- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;



- Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng.



- Các Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016, số 02/VBHN-BXD ngày 15/12/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết về thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;



- Văn bản số 1589/XD-TĐ ngày 24/11/2017 của Cục Quản lý xây dựng công trình về lưu trữ hồ sơ dự án đầu tư, thiết kế và dự toán xây dựng công trình các dự án do Cục Quản lý xây dựng công trình tổ chức thẩm định.



- QCVN 04-02:2010/BNNPTNT  Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và bản vẽ thi công công trình thủy lợi


Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử (vào sổ văn bản đến: số văn bản, ngày tháng, trích yếu) - - Nếu Hồ sơ không hợp lệ lập phiếu tiếp nhận, ghi rõ lý do chuyển trả lại nơi gửi

- Nếu Hồ sơ hợp lệ lập phiếu tiếp nhận, chuyển qua Bước 2

Bước 2: Chuyển Phòng chuyên môn xử lý chính và Phòng phối hợp 

Bước 3: Chuyển chuyên viên xử lý chính và chuyên viên phối hợp

Bước 4: Tổng hợp kết quả xử lý từ chuyên viên xử lý chính, các phòng phối hợp,

Bước 5: Lập báo cáo thẩm định, đóng dấu báo cáo thẩm định. Lấy ý kiến các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần)

Bước 6: Chuyển Phiếu trình văn bản và dự thảo Quyết định phê duyệt và báo cáo thẩm định kèm theo vào tài khoản văn thư Bộ

Bước 7: Văn thư Bộ chuyển lãnh đạo Văn phòng Bộ và các đơn vị trên Phiếu trình văn bản, tổng hợp ý kiến các đơn vị phối hợp

Bước 8: Duyệt kết quả giải quyết TTHC

Bước 9: Phát hành văn bản (đóng dấu, gửi các đơn vị có liên quan)

 

1. Văn bản pháp lý:

- Tờ trình;

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng;

- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);

- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;

- Các văn bản khác có liên quan.

2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:

- Hồ sơ khảo sát xây dựng;

- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;

- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;

- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);

- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.

 

File mẫu:

Không