Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
a) Bước 1: Nộp hồ sơ Chủ gỗ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc bưu điện hoặc qua môi trường điện tử tới Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam (gọi tắt là Cơ quan cấp phép). b) Bước 2: Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ Cơ quan cấp phép kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan cấp phép thông báo và hướng dẫn chủ gỗ hoàn thiện hồ sơ bằng văn bản hoặc thư điện tử hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc Hệ thống cấp giấy phép FLEGT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ và cấp phép - Đối với trường hợp giấy phép FLEGT bản giấy đã cấp bị mất: trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan cấp phép có văn bản gửi Tổng cục Hải quan để xác nhận về tình trạng thông quan lô hàng đã được cấp giấy phép FLEGT trước đó. Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Tổng cục Hải quan, Cơ quan cấp phép cấp thay thế giấy phép FLEGT cho chủ gỗ; trường hợp không cấp thay thế, Cơ quan cấp phép thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ gỗ; - Đối với trường hợp giấy phép FLEGT bản giấy hoặc bản điện tử đã cấp bị hỏng hoặc có sai sót: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan cấp phép cấp thay thế giấy phép FLEGT; trường hợp không cấp thay thế, Cơ quan cấp phép thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ gỗ; d) Bước 4: Trả kết quả Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp thay thế giấy phép FLEGT, Cơ quan cấp phép trả giấy phép FLEGT thay thế cho chủ gỗ, đồng thời đăng tải thông tin về giấy phép FLEGT được thay thế trên trang thông tin điện tử của cơ quan cấp phép và thông báo cho cơ quan thẩm quyền FLEGT của nước nhập khẩu thuộc EU.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chính Đề nghị cấp thay thế giấy phép FLEGT theo Mẫu số 13 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP | Mẫu số 13. Đề nghị gia hạn, cấp thay thế, cấp lại giấy phép GLEGT.doc | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
- Bản gốc giấy phép FLEGT đã được cấp trước đó. | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chính Đề nghị cấp thay thế giấy phép FLEGT theo Mẫu số 13 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP; | Mẫu số 13. Đề nghị gia hạn, cấp thay thế, cấp lại giấy phép GLEGT.doc | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
- Bản sao giấy phép FLEGT đã được cấp trước đó. | Bản chính: 0Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản chính đề nghị cấp thay thế giấy phép FLEGT theo Mẫu số 13 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP; | Mẫu số 13. Đề nghị gia hạn, cấp thay thế, cấp lại giấy phép GLEGT.doc | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
File mẫu: