Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Cục Trồng trọt - Bộ NN-PTNT |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Trồng trọt |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí | Không |
Phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ và nộp 01 bộ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Tổng cục, Cục chuyên ngành; Tổng cục, Cục chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ và trả lời về tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Bước 2: Tổng cục, Cục chuyên ngành Thành lập Hội đồng và tiến hành đánh giá hồ sơ: 20 ngày làm việc. Trường hợp Hội đồng đánh giá kết luận chưa đủ điều kiện công nhận Tổng cục, Cục chuyên ngành xem xét, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do: 03 ngày làm việc sau khi có Biên bản họp của Hội đồng đánh giá.
- Bước 3: Trường hợp Hội đồng đánh giá kết luận đủ điều kiện công nhận Tổng cục, Cục chuyên ngành xem xét, gửi hồ sơ đề nghị công nhận GAP khác tới Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường để thẩm tra trước khi trình Bộ trưởng: 05 ngày làm việc.
- Bước 4: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thẩm tra hồ sơ và có văn bản thẩm tra gửi Tổng cục, Cục chuyên ngành, trong vòng 05 ngày làm việc.
- Bước 5: Tổng cục, Cục chuyên ngành trình Bộ trưởng xem xét, sau khi nhận được văn bản thẩm tra của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 03 ngày làm việc. Trường hợp không công nhận, Tổng cục, Cục chuyên ngành có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Trường hợp không công nhận, Tổng cục, Cục chuyên ngành có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Bản sao chứng thực phiên bản mới nhất của GAP khác hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài thì nộp bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực; | Bản chính: 0Bản sao: 1 | |
+ Bản sao chứng thực quy định về chứng nhận GAP khác hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài thì nộp bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực; | Bản chính: 0Bản sao: 1 | |
+ Bản sao chứng thực văn bản ban hành GAP khác hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài thì nộp bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực; | Bản chính: 0Bản sao: 1 | |
+ Danh sách các tổ chức chứng nhận GAP khác đang hoạt động tại Việt Nam gồm tên gọi, địa chỉ, điện thoại, fax, email kèm theo bản sao Giấy ủy quyền hoặc công nhận được hoạt động chứng nhận tại Việt Nam. | Bản chính: 0Bản sao: 1 | |
+ Giấy đăng ký công nhận GAP khác theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT; | Giấy đăng ký công nhận GAP khác.doc | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
+ Giấy ủy quyền đối với tổ chức, cá nhân quy định tại Khoản 3 Điều 6 của Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT; | Bản chính: 0Bản sao: 1 |
File mẫu:
GAP khác được công nhận phải đáp ứng các điều kiện sau: - Do tổ chức trong nước, tổ chức quốc tế, quốc gia, khu vực hoặc vùng lãnh thổ ngoài Việt Nam ban hành (sau đây viết tắt là Tổ chức ban hành GAP khác). - Có các tiêu chí theo quy định tại Phụ lục I đối với lĩnh vực thủy sản, Phụ lục II đối với lĩnh vực lâm nghiệp và trồng trọt, Phụ lục III đối với lĩnh vực chăn nuôi Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT. - Có quy định về chứng nhận sản phẩm được sản xuất theo GAP khác đó.