Mức độ 3  Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung

Ký hiệu thủ tục: 2.001328
Lượt xem: 835
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Cục Bảo vệ thực vật - Bộ NN-PTNT
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bản giấy và 01 bản điện tử định dạng PDF
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • - 19 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 24 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại.

    Nộp hồ sơ - Trực tiếp - Bưu điện - Trực tuyến

  • Trực tuyến
  • - 19 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 24 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại.

    Nộp hồ sơ - Trực tiếp - Bưu điện - Trực tuyến

  • Dịch vụ bưu chính
  • - 19 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 24 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại.

    Nộp hồ sơ - Trực tiếp - Bưu điện - Trực tuyến

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (Có giá trị trong thời hạn 05 năm).
Phí
Không có thông tin
Lệ phí

Quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

Căn cứ pháp lý
  • Về quản lý thuốc bảo vệ thực vật Số: 21/2015/TT-BNNPTNT

  • Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp Số: 33/2021/TT-BTC

  • Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Cục Bảo vệ thực vật.

  • Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc. Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

  • Bước 3: Thẩm định hồ sơ + Cục Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ trong thời hạn 10 ngày làm việc + Hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại, thời hạn thẩm định hồ sơ không quá 15 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, Cục Bảo vệ thực vật thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

  • Bước 4: Thẩm tra hồ sơ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) thẩm tra hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm việc.

  • Bước 5: Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT): Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ trưởng. Trường hợp không cấp, Cục Bảo vệ thực vật thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do

Trường hợp bổ sung tên thương phẩm khác

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Bản chính giấy ủy quyền của nhà sản xuất cho tổ chức, cá nhân đăng ký (trường hợp ủy quyền đứng tên đăng ký). Giấy ủy quyền của nhà sản xuất nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản chính hoặc bản sao chứng thực văn bản xác nhận là nhà sản xuất trong đó có thuốc bảo vệ thực vật đề nghị cấp giấy phép khảo nghiệm do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp (đối với nhà sản xuất nước ngoài). Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (đối với tổ chức, cá nhân trong nước được ủy quyền đứng tên đăng ký lần đầu) Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) giấy phép thành lập công ty, chi nhánh công ty hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối với nhà sản xuất nước ngoài đăng ký lần đầu) Bản chính: 1
Bản sao: 0
Tài liệu kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) Bản chính: 1
Bản sao: 0
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) TTHC 1.doc
Bản chính: 1
Bản sao: 0

Trường hợp bổ sung phạm vi sử dụng, liều lượng sử dụng, cách sử dụng

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp Bản chính: 1
Bản sao: 0
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) TTHC 1.doc
Bản chính: 1
Bản sao: 0

Trường hợp thay đổi dạng thành phẩm, thay đổi hàm lượng hoạt chất

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp Bản chính: 1
Bản sao: 0
Tài liệu kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm (theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) Bản chính: 1
Bản sao: 0
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) TTHC 1.doc
Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) Tải về