Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Chi cục Thú Y vùng I - Bộ NN-PTNT, Chi cục Thú Y vùng II - Bộ NN-PTNT, Chi cục Thú Y vùng III - Bộ NN-PTNT, Chi cục Thú Y vùng IV - Bộ NN-PTNT, Chi cục Thú Y vùng V - Bộ NN-PTNT, Chi cục Thú Y vùng VI - Bộ NN-PTNT, Chi cục Thú Y vùng VII - Bộ NN-PTNT, Cơ quan Thú y vùng |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Thú y |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí |
Phí : (Mục III Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y) Phí : (Điều 3 Thông tư số 44/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư số 285/2016/TT-BTC, Thông tư sô 286/2016/TT-BTCsd
|
Lệ phí |
Không |
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Chủ hàng gửi hồ sơ đăng ký kiểm dịch đến Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
Bước 2: Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch như sau: + Đối với động vật thuỷ sản: Kiểm tra lâm sàng, lấy mẫu xét nghiệm các bệnh theo yêu cầu của chủ hàng hoặc nước nhập khẩu; + Đối với sản phẩm động vật thuỷ sản: Kiểm tra cảm quan, lấy mẫu xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo yêu cầu của chủ hàng hoặc nước nhập khẩu; + Hướng dẫn chủ hàng thực hiện nhốt giữ thuỷ sản, bao gói sản phẩm thuỷ sản theo quy định, niêm phong hoặc đánh dấu hàng gửi và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y; + Hướng dẫn chủ hàng xử lý đối với động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y để xuất khẩu.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao Giấy phép xuất khẩu thủy sản của Tổng cục Thủy sản có xác nhận của doanh nghiệp (đối với các loài thủy sản xuất khẩu phải đề nghị cấp phép theo quy định tại Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Yêu cầu vệ sinh thú y của nước nhập khẩu hoặc chủ hàng (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn theo mẫu 03 TS Phụ lục V Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT | 03 TS.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không có thông tin