Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Thú y |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí |
Phí : ( Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y) Phí : (Điều 3 Thông tư số 44/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư số 285/2016/TT-BTC, Thông tư số 286/2016/TT-BTC.) |
Lệ phí |
Không |
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Khi nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản không vì mục đích kinh doanh, chủ hàng phải nộp hồ sơ khai báo kiểm dịch nhập khẩu với cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu .
Bước 2: Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch như sau: + Kiểm tra hồ sơ kiểm dịch, Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu; đối chiếu với chủng loại, số lượng, khối lượng hàng thực nhập; + Kiểm tra thực trạng lô hàng; điều kiện nuôi nhốt động vật thuỷ sản; bao gói, bảo quản sản phẩm động vật thuỷ sản; + Trường hợp phát hiện loài thủy sản không có trong danh mục các loài thủy sản nhập khẩu thông thường, động vật thủy sản mắc bệnh, sản phẩm động vật thủy sản có biểu hiện biến chất thì xử lý tiêu huỷ hoặc trả về nước xuất khẩu; + Sau khi kiểm tra, động vật thủy sản khoẻ mạnh, sản phẩm động vật thủy sản bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y; được nhốt giữ, bao gói, bảo quản theo quy định, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu để chủ hàng làm thủ tục hải quan, bưu điện.
Không được mang theo người sản phẩm thuỷ sản ở dạng tươi sống.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao có xác nhận của doanh nghiệp hoặc bản gốc Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu. Trường hợp nộp bản sao hoặc tại thời điểm gửi hồ sơ chưa cung cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu thì phải gửi bản gốc Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu khi kiểm tra hàng hóa. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Đơn theo mẫu 03 TS Phụ lục V Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT | 03 TS.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không có thông tin