Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Tổng cục Thủy sản - Bộ NN-PTNT |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Thủy sản |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí |
Phí : (Lệ phí cấp mới 200 USD/lần; lệ phí cấp lại hoặc gia hạn 100 USD/lần. |
Lệ phí |
Không |
Căn cứ pháp lý |
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Tổng cục Thủy sản.
2. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tổng cục Thủy sản kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ.
3. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Tổng cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
4. Trong thời hạn 10 ngày làm việc (đối với cấp mới), 07 ngày làm việc (đối với cấp lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Thủy sản cấp, cấp lại Giấy phép hoạt động thuỷ sản của tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam theo Mẫu số 15.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.
5. Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Thủy sản cấp gia hạn giấy phép hoạt động thuỷ sản của tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam theo Mẫu số 16.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; trường hợp không cấp, cấp lại, gia hạn Giấy phép phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Báo cáo về việc thay đổi tàu cá hoặc thay đổi nghề (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy phép đã được cấp (đối với trường hợp Giấy phép bị rách, nát |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 13.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | Mẫu số 13.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao chứng thực các giấy tờ, văn bản quy định tại Ðiều 55 Luật Thủy sản |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Danh sách thuyền viên, người làm việc trên tàu cá theo Mẫu số 12.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | Mẫu số 12.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 11.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | Mẫu số 11.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Báo cáo tình hình hoạt động của tàu cá trong thời gian được cấp Giấy phép |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Nhật ký khai thác thủy sản (đối với tàu hoạt động đánh bắt nguồn lợi thuỷ sản). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 14.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không