Mức độ 3  Công bố mở cảng cá loại 1

Ký hiệu thủ tục: 1.004654
Lượt xem: 657
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Tổ chức quản lý cảng cá các tỉnh, thành phố ven biển

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Thủy sản
Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).

Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).

Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Nộp qua bưu chính công ích
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • - Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành.

    Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).

  • Trực tuyến
  • - Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành.

    Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).

  • Nộp qua bưu chính công ích
  • - Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành.

    Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Quyết định công bố mở cảng cá



Phí

Không

Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Luật số: 18/2017/QH14

  • Nghị định số: 26/2019/NĐ-CP

  • a) Tổ chức quản lý cảng cá gửi hồ sơ đến Tổng cục Thủy sản;

  • b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tổng cục Thủy sản kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức quản lý cảng cá đến nộp hồ sơ;

  • c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Tổng cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản thông báo tổ chức quản lý cảng cá biết để bổ sung;

  • d) Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá theo Mẫu số 10.TC Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không công bố mở cảng cá, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

  • đ) Nội dung chủ yếu của quyết định mở cảng cá: Tên của cảng cá; loại cảng cá; vị trí tọa độ của cảng cá; vị trí điểm đầu của luồng, độ sâu, chiều rộng luồng vào cảng; chiều dài cầu cảng; cỡ, loại tàu cá lớn nhất có thể cập cảng; năng lực bốc dỡ; thời gian cảng cá bắt đầu hoạt động.

  • e) Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, Tổng cục Thủy sản có trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Đơn đề nghị công bố mở cảng cá theo Mẫu số 09.TC Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; Mẫu số 09.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Văn bản cho phép đầu tư xây dựng cảng cá;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
c) Nội quy, phương án khai thác cảng cá của cảng cá (bản chụp);   Bản chính: 0
Bản sao: 1
d) Quyết định thành lập Tổ chức quản lý cảng cá (bản chụp);   Bản chính: 0
Bản sao: 1
e) Thông báo hàng hải về luồng của cảng và vùng nước trước cầu cảng;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
g) Văn bản kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
h) Văn bản nghiệm thu về phòng cháy, chữa cháy.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
đ) Biên bản nghiệm thu công trình cảng cá đã hoàn thành xây dựng đưa vào sử dụng kèm theo bản vẽ hoàn công;   Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

File mẫu:

Không có thông tin