Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Cục Thú y - Bộ NN-PTNT
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Thú y |
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp
-
30 Ngày làm việc
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trực tuyến
-
30 Ngày làm việc
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Dịch vụ bưu chính
-
30 Ngày làm việc
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh.
|
Phí |
Phí : 3.500.000 Đồng (Phí thẩm định: 3.500.000 đồng)
|
Lệ phí |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
-
Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật Số: 283/2016/TT-BTC
-
Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Số: 14/2016/TT-BNNPTNT
-
Thông tư 101/2020/TT-BTC Số: 101/2020/TT-BTC
|
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Báo cáo kết quả giám sát kèm theo bản sao báo cáo của từng cơ sở nuôi trong vùng. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Báo cáo điều kiện vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT); |
Phụ lục VII TT14.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Văn bản đề nghị (Phụ lục VId ban hành kèm theo Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT) |
Phụ lục VId TT 14.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Đối với từng cơ sở kèm theo sơ đồ mặt bằng, vị trí các cơ sở và bản mô tả hệ thống cấp, thoát nước chung trong vùng; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
File mẫu:
Thời hạn của giấy chứng nhận là 5 năm