B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa của Tổng cục
- Trường hợp 1. Đủ hồ sơ: Tiếp nhận, đóng dấu công văn đến của bộ phận 1 cửa và in “Phiếu tiếp nhận hồ sơ” kèm theo mã số hồ sơ. Đồng thời chuyển đến Vụ NTTS xử lý
- Trường hợp 2. Thiếu hồ sơ: hướng dẫn bổ sung theo quy định (BM01-02.TTHC/TCTS)
|
Tổ chức, các nhân
|
03 ngày
|
BM01.QT12/TTHC
BM01.QT12/TTHC
|
B2
|
Lãnh đạo Vụ Nuôi trồng thủy sản chuyển chuyên viên trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo
Vụ NTTS
|
½ ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
Trường hợp 1. Hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tham mưu văn bản ký thừa lệnh trình lãnh đạo Vụ NTTS tham mưu cho Tổng cục Thủy sản thông báo đến các tổ chức/cá nhân về nội dung không hợp lệ.
|
Chuyên viên
|
½ ngày
|
Văn bản (Lãnh đạo Vụ Nuôi trồng thủy sản ký thừa lệnh Tổng cục trưởng)
|
Trường hợp 2. Hồ sơ đạt hợp lệ: Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Chuyển B4).
|
Chuyên viên xử lý
|
½ ngày
|
BM 04.QT12/TTHC
|
B4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do
- Nếu đồng ý : chuyển B5
- Nếu không đồng ý: chuyển lại B3
|
Lãnh đạo Vụ NTTS
|
½ ngày
|
BM 04.QT12/TTHC
|
B5
|
Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS
- Nếu đồng ý : chuyển B6
- Nếu không đồng ý: chuyển lại B4
|
Lãnh đạo VPTC
|
½ ngày
|
BM 04.QT12/TTHC
|
B6
|
Lãnh đạo TCTS xem xét ký Giấy chứng nhận CFS Thông báo:
- Đồng ý: Ký Giấy chứng nhận CFS
- Không đồng ý: chuyển B3
|
Lãnh đạo TCTS
|
½ ngày
|
BM 04.QT12/TTHC
|
B7
|
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân: Giấy chứng nhận CFS
|
Bộ phận một cửa của TCTS
|
Trong giờ hành chính
|
BM 04.QT12/TTHC
|