Thông tin | Nội dung | ||
---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Tổng cục Thủy sản |
||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |||
Lĩnh vực | Thủy sản | ||
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||
Thời hạn giải quyết |
6 (sáu) ngày làm việc |
||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | ||
Kết quả thực hiện | |||
Phí |
Không |
||
Lệ phí |
Chưa có quy định |
||
Căn cứ pháp lý |
|
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa của Tổng cục - Trường hợp 1. Đủ hồ sơ: Tiếp nhận, đóng dấu công văn đến của bộ phận 1 cửa và in “Phiếu tiếp nhận hồ sơ” kèm theo mã số hồ sơ. Đồng thời chuyển đến Vụ NTTS xử lý - Trường hợp 2. Thiếu hồ sơ: hướng dẫn bổ sung theo quy định (BM01-02.TTHC/TCTS) |
Tổ chức, các nhân |
03 ngày |
BM01.QT12/TTHC
BM01.QT12/TTHC
|
B2 |
Lãnh đạo Vụ Nuôi trồng thủy sản chuyển chuyên viên trực tiếp xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Vụ NTTS |
½ ngày |
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp 1. Hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tham mưu văn bản ký thừa lệnh trình lãnh đạo Vụ NTTS tham mưu cho Tổng cục Thủy sản thông báo đến các tổ chức/cá nhân về nội dung không hợp lệ. |
Chuyên viên |
½ ngày |
Văn bản (Lãnh đạo Vụ Nuôi trồng thủy sản ký thừa lệnh Tổng cục trưởng)
|
Trường hợp 2. Hồ sơ đạt hợp lệ: Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Chuyển B4). |
Chuyên viên xử lý |
½ ngày |
BM 04.QT12/TTHC
|
|
B4 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do - Nếu đồng ý : chuyển B5 - Nếu không đồng ý: chuyển lại B3 |
Lãnh đạo Vụ NTTS |
½ ngày |
BM 04.QT12/TTHC
|
B5 |
Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS - Nếu đồng ý : chuyển B6 - Nếu không đồng ý: chuyển lại B4 |
Lãnh đạo VPTC |
½ ngày |
BM 04.QT12/TTHC
|
B6 |
Lãnh đạo TCTS xem xét ký Giấy chứng nhận CFS Thông báo: - Đồng ý: Ký Giấy chứng nhận CFS - Không đồng ý: chuyển B3 |
Lãnh đạo TCTS |
½ ngày |
BM 04.QT12/TTHC
|
B7 |
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân: Giấy chứng nhận CFS
|
Bộ phận một cửa của TCTS |
Trong giờ hành chính |
BM 04.QT12/TTHC |
Hồ sơ thương nhân bao gồm: |
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân |
|
x |
Bản sao đóng dấu cơ sở. |
Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế |
|
x |
|
Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân (BM 02.QT12/TTHC) |
|
x |
|
Hồ sơ đề nghị cấp CFS: |
|
|
|
Đơn đề nghị cấp CFS được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ (BM 03.QT12/TTHC) Bản song ngữ Anh Việt |
x |
|
|
Giấy xác nhận công bố hợp chuẩn, hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành hoặc văn bản được phép lưu hành (đối với sản phẩm chưa được công bố hợp chuẩn, hợp quy) (BM 04.QT12/TTHC) |
|
x
|
Bản sao chứng thực |
Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có) |
|
x |
|
File mẫu:
Không