Mức độ 3  Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường dùng trong NTTS xuất khẩu

Ký hiệu thủ tục: 2.001730
Lượt xem: 858
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Tổng cục Thủy sản

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Thủy sản
Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

6 (sáu) ngày làm việc

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
Phí

Không

Lệ phí

Chưa có quy định

Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 Quy định chi tiết một số điều của Luật ngoại thương.

- Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 Quy định chi tiết một số điều của Luật ngoại thương.

- Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa của Tổng cục

- Trường hợp 1. Đủ hồ sơ: Tiếp nhận, đóng dấu công văn đến của bộ phận 1 cửa và in “Phiếu tiếp nhận hồ sơ” kèm theo mã số hồ sơ. Đồng thời chuyển đến Vụ NTTS xử lý

- Trường hợp 2. Thiếu hồ sơ: hướng dẫn bổ sung theo quy định (BM01-02.TTHC/TCTS)

Tổ chức, các nhân

03 ngày

 

 

 

BM01.QT12/TTHC

 

 

 

 

 

BM01.QT12/TTHC

 

B2

Lãnh đạo Vụ Nuôi trồng thủy sản chuyển chuyên viên trực tiếp xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo

Vụ NTTS

 ½  ngày

 

B3

 

Thẩm định hồ sơ:

Trường hợp 1. Hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tham mưu văn bản ký thừa lệnh trình lãnh đạo Vụ NTTS tham mưu cho Tổng cục Thủy sản thông báo đến các tổ chức/cá nhân về nội dung không hợp lệ.

Chuyên viên

½  ngày

Văn bản (Lãnh đạo Vụ Nuôi trồng thủy sản ký thừa lệnh Tổng cục trưởng)

 

Trường hợp 2. Hồ sơ đạt hợp lệ: Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Chuyển B4).

Chuyên viên xử lý

½  ngày

BM 04.QT12/TTHC

 

B4

Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do

- Nếu đồng ý : chuyển B5

- Nếu không đồng ý: chuyển lại B3

Lãnh đạo Vụ NTTS

½  ngày

BM 04.QT12/TTHC

 

B5

Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS

- Nếu đồng ý : chuyển B6

- Nếu không đồng ý: chuyển lại B4

Lãnh đạo VPTC

½ ngày

BM 04.QT12/TTHC

 

B6

Lãnh đạo TCTS xem xét ký Giấy chứng nhận CFS Thông báo:

- Đồng ý: Ký Giấy chứng nhận CFS

- Không đồng ý: chuyển B3

Lãnh đạo TCTS

½ ngày

BM 04.QT12/TTHC

 

B7

- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân: Giấy chứng nhận CFS

 

Bộ phận một cửa của TCTS

Trong giờ hành chính

BM 04.QT12/TTHC

 

Hồ sơ thương nhân bao gồm: 

 

 

 

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân

 

x

Bản sao đóng dấu cơ sở.

Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế

 

x

 

Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân (BM 02.QT12/TTHC)

 

x

 

Hồ sơ đề nghị cấp CFS:

 

 

 

Đơn đề nghị cấp CFS được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ (BM 03.QT12/TTHC) Bản song ngữ Anh Việt 

x

 

 

Giấy xác nhận công bố hợp chuẩn, hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành hoặc văn bản được phép lưu hành (đối với sản phẩm chưa được công bố hợp chuẩn, hợp quy) (BM 04.QT12/TTHC)

 

x

 

Bản sao chứng thực

Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu

(nếu có)

 

x

 

 

File mẫu:

  • Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ Tải về
  • Văn bản trả lời hồ sơ thiếu thành phần hồ sơ Tải về
  • Giấy chứng nhận CFS Tải về
  • Đơn đề nghị cấp CFS Tải về
  • Danh mục các cơ sở sản xuất của thương nhân Tải về

Không