CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 50 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 1.005329 Mức độ 3 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản Thú y
32 1.003587 Mức độ 3 Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) Thú y
33 1.002992 Mức độ 3 Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) Thú y
34 1.003502 Mức độ 3 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận Thú y
35 1.002373 Mức độ 3 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) Thú y
36 1.002432 Mức độ 3 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) Thú y
37 1.003474 Mức độ 3 Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y) Thú y
38 1.005307 Mức độ 3 Cấp đổi Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) Thú y
39 1.004693 Mức độ 3 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Thú y
40 1.004756 Mức độ 3 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) Thú y
41 1.003026 Mức độ 3 Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) Thú y
42 1.003576 Mức độ 3 Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y Thú y
43 1.003703 Mức độ 3 Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu Thú y
44 1.003239 Mức độ 3 Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở Thú y
45 1.003767 Mức độ 3 Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu Thú y